🌟 아 해 다르고 어 해 다르다

Tục ngữ

1. 같은 내용의 이야기라도 어떻게 말하느냐에 따라 다르다는 말.

1. (NÓI A THÌ KHÁC, NÓI O THÌ KHÁC): Dù câu chuyện có cùng nội dung nhưng tùy theo cách nói thế nào mà khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 승규는 왜 항상 말을 저렇게 꼬아서 하는지 모르겠어.
    I don't know why seung-gyu always twisting his words like that.
    Google translate 그러게. 같은 말이라도 아 해 다르고 어 해 다르다는 말도 모르는 것 같아.
    Yeah. even if it's the same word, they don't seem to know how different it is.

아 해 다르고 어 해 다르다: The pronunciation of '아' and '어' is different,「あ」と言っても違うし、「お」と言っても違う,« ah » et « hae » se prononcent différemment,la pronunciación de '아' es diferente de la de  '어',هناك فرق بين آه وأوه، لسان الجاهل مفتاح حتفه,(шууд орч.) "а" гэх өөр "о" гэх өөр,(nói a thì khác, nói o thì khác),(ป.ต.)บอกว่าอา ก็ต่าง บอกว่าออ ก็ต่าง ; อะไร ๆ ก็ไม่ใช่, อะไร ๆ ก็ต่าง,,,一句话说得让人跳,一句话说得让人笑,

💕Start 아해다르고어해다르다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119)